Tóm tắt bài viết
Ngân hàng bán thanh lý xe Toyota Innova 7 chỗ cũ đời 2017 tại TP.HCM
Toyota Innova cũ chúng tôi đang có tại bãi là chiếc xe du lịch của ngân hàng bán thanh lý để thu hồi nợ xầu do người vay không thể trả đúng hạn các khoản theo hợp đồng.
Đây là dòng xe du lịch 7 chổ cũ được khá nhiều người ưa thích sử dụng bên cạnh các dòng xe tương tự khác như Toyota Fortuner, Ford Everest, Kia Sedona,… là những loại xe đã qua sử dụng khá đông người sử dụng.
Toyota cũ
Cùng với bài viết sản phẩm chiếc ô tô Toyota Vios cũ bán thanh lý trước thì đây là những dòng xe được bán thanh lý trực tiếp từ ngân hàng, khách hàng có thể thoải mái xem xe, liên hệ số điện thoại 0909.486.271 gặp Đồng để được biết chi tiết hơn.
>> Tham khảo : Xe ô tô Toyota Vios cũ.
Đặc điểm dòng xe Toyota Innova cũ này.
Đánh giá xe Innova 2017 một cách chi tiết bao gồm thiết kế nội ngoại thất, an toàn và động cơ để phù hợp với mục đích sử dụng của người dùng đang là câu hỏi được quan tâm nhiều nhất của khách hàng tại thị trường xe hơi Việt Nam cho phiên bản mới nhất. Sau xe Toyota Vios, Innova luôn là cái tên được nhớ đến đầu tiên khi nhắc về dòng MPV đa dụng.
Ngay khi vừa ra mắt, nhiều chuyên gia nhận xét và đánh giá xe Innova 2017 rất khả quan bởi tính khỏe khoắn và bắt mắt được thiết kế cho phiên bản mới. Trong bản mới nhất này, kích thước xe Innova lần lượt là: 4735 x 1830 x 1795 mm tương ứng với dài x rộng x cao khá gọn ghẽ khi chạy trên đường phố, tuy nhiên vẫn tạo được không gian thoải mái bên trong.
Xe 7 chỗ cũ
Bán xe cũ
Màu sắc, xe Innova 2017 thiên về sự nhã nhặn và truyền thống với 4 màu sắc sang trọng gồm: Đồng ánh kim (4V8), Bạc (1D6), Xám đậm (1G3) và Trắng (040).
Trong đó có nhiều nan lồi lên tạo cảm giác 3D bắt mắt. Theo các đánh giá xe Toyota 2017, mũi xe trông thẳng hơn với đường dập nổi chữ V sắc nét và thấp dần về đỉnh tạo nét hài hòa.
Phía trên lưới tản nhiệt vẫn là đường viền crom đặc trưng của thương hiệu Nhật Bản này, đồng thời nối liền 2 cụm đèn pha cho cảm giá liền mạch.
Vẫn là kiểu Halogen phản xạ đa chiều truyền thống, tuy nhiên ở Innova V – phiên bản cao cấp nhất cho người tiêu dùng “mãn nhãn” hơn cả với hai đèn chiếu đôi cùng cụm đèn LED hiện đại.
Một điều khiến Innova V nổi bật hơn hẳn là chế độ đèn chờ dẫn đường, hỗ trợ ánh sáng cho người sử dụng khi bước ra khỏi xe trong đếm tối. Đồng thời, khả năng điều chỉnh góc chiếu sáng cũng được tích hợp tạo sự tiện lợi tối ưu khi di chuyển vào những cung đường khó.
Khi bắt đầu giới thiệu và bán xe Innova 2017, nhà sản xuất đã định hướng phong cách thể thao cho chiếc ô tô này. Do đó các chuyên gia đã thêm thắt các cánh hướng gió không những ở cản trước mà còn ở cản sau và khoang chứa đồ.
So với những đánh giá xe Innova 2017, thì thời tiền nhiệm có vẻ được trang bị thô sơ hơn. Cụ thể, xe 7 chỗ Toyota thế hệ mới được trang bị vô lăng 4 chấu hoàn toàn mới cùng với chật liệu bọc là urethane cho Innova 2.0E và Innova G, riêng Innova V sang trọng hơn với chất liệu bọc da, ốp gỗ. Đồng thời, tay lái cũng có các chi tiết ốp bạc sáng bóng và bắt mắt.
Mua bán xe cũ
Trên vô lăng được tích hợp các nút tiện ích như điều chỉnh màn hình đa thông tin, âm thanh và điện thoại rảnh tay. Và tất nhiên, Innova V có lợi thế hơn với nút điều khiển bằng giọng nói được bổ sung thêm trên tay lái.
Các hàng ghế trên từng phiên bản giá xe Innova 2017 sẽ được dùng loại chất liệu khác nhau: nỉ thường cho 2.0E, nỉ cao cấp cho 2.0G và da cao cấp cho 2.0V. Dù mà chất liệu nào thì từng hàng ghế đều được gia công rất chắc chắn.
Hàng ghế thứ 2 khá rộng rãi và được bố trí khu vực để chân duỗi thoải mái. Nệm ghế được làm mỏng lại giúp không gian cabin không trở nên tù túng. Từ 3 chỗ ngồi ở hàng ghế giữa, nhà sản xuất Innova đã rút lại chỉ còn 2 chỗ ngồi. Điều này có thể là một bất lợi cho gia đình đông người, tuy nhiên không gian sẽ thoáng đãng hơn khi được thay bằng tựa tay.
Xe Toyota Innova cũ 2017 không đổi nhưng hệ thống vận hành được nâng cấp chất lượng hơn. Hệ thống treo kiên cố và đằm hơn, treo trước thiết kế kiểu tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng, còn treo sau lại sử dụng liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên. Tất cả đều được kết nối chắc chắn cho hệ thống động cơ bền vững theo thời gian.
Hiện nay, các cửa hàng bán xe Toyota Innova cũ đều được phân phối 3 phiên bản, trong đó E là số sàn 5 cấp, còn 2 phiên bản còn lại là số tự động 6 cấp. Tất cả đều cho cảm giác lái êm mượt ngay cả khi sang số, tình trạng giật cục được cải thiện đáng kế.
Trong điều kiện giao thông không thuận lợi như TP.HCM, hộp số và động cơ của xe vẫn phản ứng khá tốt, giúp tài xế không quá căng thẳng khi phải kiềm chế chân ga. Tuy nhiên với kích thước được mở rộng thì việc chuyển hướng trở nên khó khăn hơn đôi chút. Bên cạnh đó, khi di chuyển trên đường lớn với tốc độ cao thì Innova xử lý tốt những đoạn lồi lõm.
Ngoài ra, khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng nói nhất không những ở đánh giá xe Toyota Innova cũ mà còn ở các dòng xe Toyota khác. Riêng MPV thì tiêu tốn 11.4L/100km đường đô thị, chỉ 7.8L/100km khi chạy trên đường trường. Như vậy trung bình chỉ khoảng 9.1L/100km bị tiêu hao khi chạy trên đường hỗn hợp.
tung ra thị trường Việt Nam với nhiều phiên bản khác nhau. Mỗi một phiên bản lại mang trong mình một dấu ấn riêng khác biệt. Vậy anh/chị hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những thông số kỹ thuật Innova 2019 để nắm được điểm khác nhau ở cả 3 phiên bản này nhé.
Một số hình ảnh của chiếc xe 7 chỗ cũ Innova ngân hàng bán thanh lý.
Tham khảo thêm xe Toyota Innova đời 2018 số tự động.
Hình ảnh toyota innova số tự động cũ đời 2018
Thông số kỹ thuật Toyota Innova tham khảo
Kích thước xe Innova
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
D x R x C (mm) 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở ( mm) 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 |
Góc thoát ( trước/sau) (độ) 21/25 | 21/25 | 21/25 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm) 178 | 178 | 178 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) 1695-1700 | 1720-1725 | 1755 |
Trọng lượng toàn tải ( kg) 2330 | 2370 | 2330 |
Động cơ
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, VVT-I kép, 4 xy- lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. | Động cơ xăng, VVT-I kép, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Nhiên liệu Xăng | Xăng | Xăng |
Dung tích công tác (cc) 1998 | 1998 | 1998 |
Công suất cực đại (Ps) 102/5600 | 102/5600 | 102/6000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) 183/4000 | 183/4000 | 183/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 55 | 55 | 55 |
Hệ thống truyền động
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau RWD | Dẫn động cầu sau RWD | Dẫn động cầu sau RWD |
Hộp số
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Hộp số tay 5 cấp | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Vành và lốp xe
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Loại vành Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp 205/65R16 | 205/65R16 | 215/55R17 |
Phanh
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Phanh trước Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Trong đô thị (L/100km) 14.8 | 14.8 | 11.4 |
Ngoài đô thị (L/100km) 9.2 | 9.2 | 7.8 |
Kết hợp (L/100km) 11.2 | 11.2 | 9.1 |
Ngoại thất xe Toyota Innova
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa chiều | LED dạng thấu kính | LED dạng thấu kính |
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều |
Hệ thống điêu khiển đèn tự động Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển góc chiếu Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không | Có | Có |
Cụm đèn sau Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Đèn báo phanh trên cao LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điên Có | Có | Có |
Chức năng gập điện Không | Có | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ Có | Có | Có |
Mạ crom Có | Có | Có |
Cánh hướng gió cản sau Có | Có | Có |
Cánh hướng gió cản trước Có | Có | Có |
Cánh hướng gió khoang hành lý Có | Có | Có |
Gạt mưa gián đoạn Gián đoạn | Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau Có | Có | Có |
Ăng ten Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá |
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe | Mạ crom | Mạ crom |
Nội thất Toyota Innova
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Loại tay lái 4 chấu, urethane mạ bạc | 4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Chất liệu Urethane | Da | Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh,điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển bằng giọng nói và màn hình hiển thị đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển bằng giọng nói, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực lái Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày đêm | 2 chế độ ngày đêm | 2 chế độ ngày đêm |
ốp trang trí nội thất Không | ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc | ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc |
Tay nắm cửa trong Cùng màu nội thất | Mạ crom | Mạ crom |
Loại đồng hồ Ânlog | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình đơn sắc | Màn hình TFT 4.2 inch | Màn hình TFT 4.2 Inch |
Chất liệu bọc ghế Nỉ thường | Da | Da |
Loại ghế Loại thường | Loại thường | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 chỉnh cơ 4 hướng | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | Ghế rời, chỉnh tay 4 hướng, có tựa tay |
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang hai bên | Ngã lưng ghế, gấp 50:50 gập sang 2 bên | Ngã lưng ghế, gập 50:50 gập sang 2 bên |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 Không | có | có |
Tiện nghi Toyota innova
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, chỉnh tay, cửa gió các hàng ghế | 2 dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế | 2 dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế |
Cửa gió sau Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh Loại thường | Loại thường | Loại thường |
Đầu đĩa CD 1 đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa 6 | 6 | 6 |
Cổng kết nối AUX Có | Có | Có |
Cổng kết nối USB Có | Có | Có |
Đầu đọc thẻ Không | Có | Có |
Trên đây chúng tôi vừa mới giới thiệu qua chiếc xe ô tô 7 chỗ Toyota Innova cũ đời 2017 và các đặc điểm của xe để khách hàng có thể so sánh.
Quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm vui lòng gọi điện trực tiếp tới Hotline 0909.486.271 gặp Đồng để biết thêm chi tiết.
Ngoài ra còn có thể tham khảo thêm nhiều dòng xe cũ đã qua sử dụng của chúng tôi bao gồm cả xe du lịch và xe tải cũ.
Xin cám ơn !!!
Lucdong6789 –
xe 7 chỗ cũ ngân hàng bán thanh lý