Tóm tắt bài viết
Ngân hàng bán thanh lý xe ô tô 5 chỗ ngồi Mazda 2 cũ đời 2017 giá tốt tại TP.HCM
Mazda 2 cũ 5 chỗ ngồi là dòng xe ô tô nhập khẩu được khá nhiều người ưa chuộng tại thị trường của Việt Nam
So với nhiều dòng xe ô tô 5 chỗ cũ khác như Mitsubishi Attrage, Chevrolet Cruze, Aveo… thì Mada 2 cũ 5 chỗ ngồi được ưa chuộng bởi giá thành tương đối phù hợp với mức tiêu dùng của Việt Nam, kiểu dáng khỏe khoắn, tự nhiên,… là dòng xe ưa thích của giới trẻ.
Chính vì thế việc lựa chọn dòng xe 5 chỗ cũ để sử dụng thì Mazda 2 là lựa chọn khá là hấp dẫn với mọi người.
Hiện nay thì ngân hàng chúng tôi đang thanh lý một chiec Mazda 2 cũ đời 2017 màu trắng, quý khách hàng có nhu cầu về xe vui lòng gọi trực tiếp tới số điện thoại 0909.486.271 gặp Đồng để biết thêm chi tiết nhé.
>> Tham khảo : Chevrolet Cruze 5 chỗ cũ.
Đặc điểm mua bán xe Mazda 2 cũ ngân hàng bán thanh lý.
Xe bán theo hiện trạng có sẵn ở bãi, không có sơn sửa, bảo hành theo yêu cầu. Khách mua vui lòng xem xe cẩn thận trước khi mua.
Không hỗ trợ trả góp mua xe, người mua thanh toán một lần đủ 100% và lấy xe trong ngày.
Hồ sơ pháp lý sang tên bình thường, khách hàng sẽ mang hồ sơ của ngân hàng cung cấp tự đi sang tên, các khoản phí sang tên người mua sẽ tự hoàn tất.
Thời gian ngân hàng giao xe cho người mua là 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền lấy xe.
Chi tiết vui lòng gọi Hotline 0909.486.271 gặp Đồng.
>> Tham khảo : Mitsubishi Attrage cũ.
Một số hình ảnh của xe ô tô 5 chỗ cũ Mazda 2 đời 2017 màu trắng.
Thông số kỹ thuật tham khảo Mazda cũ tham khảo.
Thông số kích thước – trọng lượng Mazda 2 Sedan
Thông số | Mazda 2 Sedan 1.5L AT | Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury | Mazda 2 Sedan 1.5L Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.340 x 1.695 x 1470 | 4.340 x 1.695 x 1470 | 4.340 x 1.695 x 1470 | 4.340 x 1.695 x 1470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 | 2.570 | 2.570 |
Bán kính quay đầu tối thiểu (m) | 4.7 | 4.7 | 4.7 | 4.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | 140 | 140 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.074 | 1.074 | 1.074 | 1.074 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.538 | 1.538 | 1.538 | 1.538 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 44 | 44 | 44 | 44 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | 440 | 440 | 440 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thông số kích thước – trọng lượng Mazda 2 Sport
Thông số | Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sport 1.5L Luxury | Mazda 2 Sport 1.5L Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.065 x 1.695 x 1.515 | 4.065 x 1.695 x 1.515 | 4.065 x 1.695 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 | 2.570 |
Bán kính quay đầu tối thiểu (m) | 4.7 | 4.7 | 4.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | 145 | 145 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.049 | 1.049 | 1.049 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.524 | 1.524 | 1.524 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 44 | 44 | 44 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 280 | 280 | 280 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Nhận xét về kích thước, trọng lượng của Mazda 2:
Các phiên bản của Mazda 2 đều bằng nhau, phiên bản này sở hữu diện mạo sắc sảo và hiện đại hơn với ngôn ngữ thiết kế KODO.
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Thông số động cơ – hộp số Mazda 2 Sedan
Thông số | Mazda 2 Sedan 1.5L AT | Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury | Mazda 2 Sedan 1.5L Premium |
Kiểu | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.496 | 1.496 | 1.496 | 1.496 |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 |
Momen xoắn tối đa (nm/rpm) | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống dừng/khởi động thông minh | Không | Có | Có | Có |
Thông số động cơ – hộp số Mazda 2 Sport
Thông số | Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sport 1.5L Luxury | Mazda 2 Sport 1.5L Premium |
Kiểu | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.496 | 1.496 | 1.496 |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 |
Momen xoắn tối đa (nm/rpm) | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | Có | Có | Có |
Hệ thống dừng/khởi động thông minh | Có | Có | Có |
Nhận xét về động cơ hộp số của Mazda 2:
Cả 7 phiên bản Mazda 2 gồm Mazda 2 Sedan và Mazda 2 Sport mới đều được trang bị động cơ Skyactiv-G 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
THÔNG SỐ KHUNG GẦM
Thông số khung gầm Mazda 2 Sedan
Thông số | Mazda 2 Sedan 1.5L AT | Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury | Mazda 2 Sedan 1.5L Premium |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Thông số lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Đường kính mâm xe | 15″ | 16″ | 16″ | 16″ |
Thông số khung gầm Mazda 2 Sport
Thông số | Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sport 1.5L Luxury | Mazda 2 Sport 1.5L Premium |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Thông số lốp xe | 185/6R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Đường kính mâm xe | 16″ | 16″ | 16″ |
Nhận xét về khung gầm Mazda 2:
Cả 7 phiên bản Sedan và Sport đều được trang bị tay lái trợ lực điện cùng hệ thống McPherson (hệ thống treo trước), tích hợp chế độ lái thể thao mang đến phản hồi vô-lăng và phản ứng bướm ga chân thật hơn.
THÔNG SỐ NGOẠI THẤT
Thông số ngoại thất Mazda 2 Sedan
Thông số | Mazda 2 Sedan 1.5L AT | Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury | Mazda 2 Sedan 1.5L Premium |
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED |
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Tự động bật/tắt | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||
Điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Không | Có | Có | Có |
Gạt mưa | ||||
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Thông số ngoại thất Mazda 2 Sport
Thông số | Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sport 1.5L Luxury | Mazda 2 Sport 1.5L Premium |
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | Có | LED | LED |
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
Tự động bật/tắt | Không | Có | Có |
Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |||
Điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có |
Gạt mưa | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Trên đây chúng tôi vừa giới thiệu tới quý khách hàng dòng xe ô tô 5 chỗ ngồi Mazda 2 cũ ngân hàng bán thanh lý, quý khách hàng có nhu cầu vui lòng gọi trực tiếp tới số điện thoại 0909.486.271 để biết thêm chi tiết nha.
Ngoài ra có thể tham khảo thêm nhiều dòng xe ô tô 5 chỗ cũ bán thanh lý khác.
Xin cám ơn!!!
Lucdong6789 –
mua xe cũ ngân hàng đa dạng sản phẩm